Đặt tên con mệnh Thổ
Đặt tên con mệnh Thổ

Gợi Ý 50+ Cách Đặt Tên Con Mệnh Thổ Hay Và Ý Nghĩa

Đặt tên con mệnh Thổ không chỉ đơn giản là một nhiệm vụ, mà đó là một quyết định quan trọng đối với ba mẹ, bởi mỗi cái tên sẽ mang theo một ý nghĩa sâu sắc và tác động lớn tới cuộc đời của đứa trẻ.

Với mong muốn mang đến sự may mắn và tài lộc cho con yêu, trong bài viết dưới đây, Tên Hay Cho Con sẽ chia sẻ 50+ gợi ý đặt tên con mệnh Thổ, hy vọng sẽ giúp cho ba mẹ có thêm lựa chọn và suy nghĩ cho quyết định quan trọng này.

Đặt tên con mệnh Thổ hay, ý nghĩa và hợp phong thủy

Đặt tên con trai mệnh Thổ

Đặt tên con mệnh Thổ
Đặt tên con mệnh Thổ

Một số tên hay và ý nghĩa cho bé trai mệnh Thổ bạn có thể tam khảo như: Bảo Long, Gia Bảo, Minh Quân, Gia Khánh, Minh Đức, Minh Nhựt…

Tên thể hiện phẩm chất:

  • Kiên định, mạnh mẽ: Anh Khoa, Bảo Long, Gia Bảo, Minh Quân, Quang Khải, Quốc Trung, Thành Đạt, Thiên Ân, Trung Kiên, Tuấn Kiệt, Việt Hoàng
  • Thông minh, sáng dạ: Đức Minh, Duy Anh, Hiếu Nhân, Minh Đức, Minh Khoa, Minh Long, Minh Quân, Minh Triết, Nam Phong, Quang Huy, Quốc Toản, Thái Dương, Tuấn Anh
  • Nhân hậu, bao dung: An Khang, Bảo Anh, Gia Khánh, Minh Đức, Minh Nhựt, Minh Tâm, Nhật Duy, Quang Minh, Quốc Khánh, Tuấn Hậu, Việt Dũng

Tên thể hiện sự sung túc, thịnh vượng, tài lộc, may mắn và sức khỏe:

  • Bảo An, Bảo Châu, Kim Long, Kim Ngọc, Minh Bảo, Hoàng Kim, Minh Châu, Minh Hoàng, Phúc Bảo, Quốc Bảo, Tuấn Bảo
  • Đá quý: Lục Bảo, Topaz, Thạch Anh.

Đặt tên con gái mệnh Thổ

Tên thể hiện phẩm chất:

  • Mềm mại, dịu dàng: Diễm My, Hiền Anh, Minh Giang, Minh Ngọc, Ngọc Ánh, Ngọc Hân, Ngọc Hương, Thúy Hằng, Thúy Hạnh
  • Thông minh, tài giỏi: Cát Viên, Diệu Linh, Minh Châu, Minh Chi, Minh Nguyệt, Minh Trang, Ngọc Anh, Ngọc Bích, Ngọc Diệp, Thu Hiền, Thuỳ Dung
  • Đức hạnh, hiền thục: Bích Hạnh, Diễm Trang, Hiền Anh, Minh Châu, Minh Đức, Minh Hiền, Ngọc Bích, Ngọc Dung, Thu Hiền, Thanh Hà, Thuỳ Dung

Tên thể hiện sự sung túc, thịnh vượng:

  • Ngọc, Châu, Bích, Cẩm: Bích Ngọc, Cẩm Ly, Minh Châu, Ngọc Ánh, Ngọc Diệp, Ngọc Mai, Ngọc Minh, Phúc Ngọc, Thúy Ngọc
  • Vàng, Kim, Bảo: Bảo An, Bảo Châu, Kim Ngân, Kim Ngọc, Minh Châu, Thúy Hằng, Thúy Hạnh
  • Đá quý: Lam Ngọc, Pha Lê, Ruby, Thạch Anh

    Đặt tên con mệnh Thổ
    Đặt tên con mệnh Thổ

Dưới đây là các tên mệnh Thổ, những chữ có ngũ hành thuộc Thổ để bạn có thể tham khảo: 

Cát: Cát Tường – Biểu tượng cho sự thịnh vượng và may mắn. Hy vọng cho sự thành công và hạnh phúc trong cuộc sống của bé.

Sơn: Núi Non, Hùng Vĩ – Đại diện cho sự mạnh mẽ và ổn định.

Ngọc: Ngọc Quý, Cao Sang – Tượng trưng cho vẻ đẹp và giá trị cao quý

Bảo: Báu Vật, Quý Giá – Thể hiện sự trân trọng và quý mến đối với bé.

Châu: Châu Báu, Sang Trọng, mong con luôn tỏa sáng và thành công trong cuộc sống.

Bích: Ngọc Xanh, Thanh Tao – Hình ảnh của vẻ đẹp trong sáng và thanh tao.

Kiệt: Xuất Sắc, Tài Giỏi – khuyến khích bé phát triển và thành công trong mọi lĩnh vực.

Trân: Trân Trọng, Quý Mến – mong con được nhiều người yêu thương, quý trọng.

Anh: Anh Minh, Sáng Suốt – Mong con có khả năng hiểu biết và phát triển tốt trong cuộc sống.

Quân: Quân Tử, Nết Na – Mong rằng con sẽ phát triển thành người có phẩm hạnh cao đẹp.

Trung: Trung Thành, Nghĩa Khí – Bố mẹ mong con giữ vững tinh thần trung trực và nghị lực.

Diệu: Kỳ Diệu, Xuất Sắc – Mong con được biết đến với những thành tựu và phẩm chất xuất sắc.

Hoàng: Vàng Son, Sang Trọng – Mong con sẽ có cuộc sống đầy đẳng cấp và sang trọng.

Thành: Thành Công, Viên Mãn – Mong muốn con luôn đạt được mục tiêu và thành tựu trong cuộc sống.

Đặt tên con mệnh Thổ
Đặt tên con mệnh Thổ

Kiên: Kiên Định, Bền Bỉ – Khuyến khích bé vượt qua mọi thử thách và khó khăn trong cuộc sống.

Đại: Lớn Lao, Vĩ Đại – Mong cho bé con có thể đạt được những thành tựu lớn lao và ấn tượng.

Bằng: Bằng Phẳng, An Toàn – Ý nghĩa về sự ổn định và an toàn.

Công: Công Lao, Cống Hiến – Biểu tượng của sự cống hiến và lao động, tinh thần trách nhiệm và lòng nhiệt thành.

Thông: Với sự Thông Minh và Sáng Dạ sẽ giúp con vươn lên với trí tuệ và khả năng giải quyết vấn đề.

Diệp: Lá Cây, Xanh Tươi – Tên này gợi lên hình ảnh của sự trẻ trung và năng động.

Vĩnh: Vĩnh Cửu, Trường Tồn – Mong con có cuộc sống bền bỉ và thuận lợi vượt qua mọi thử thách.

Thạch: Đá, Rắn Chắc – Tượng trưng cho sự mạnh mẽ và kiên cường.

Hòa: Hòa Bình, Yên Ổn và Bình An – Mong muốn con được sống trong một môi trường yên bình và hài hòa.

Thảo: Cỏ Cây, Mềm Mại – Biểu tượng của sự dịu dàng và mềm mại.

Huấn: Dạy Dỗ, Rèn Luyện – Tượng trưng cho sự rèn luyện và phát triển.

Nghị: Nghị Lực, Kiên Cường – Mong con vượt qua mọi khó khăn và đạt được mục tiêu trong cuộc sống.

Long: Rồng, Linh Thiêng – Biểu tượng của sự linh thiêng và quyền uy.

Khuê: Chòm Sao, Thông Minh – Tượng trưng cho sự thông minh và sáng dạ. Tên này gợi lên hình ảnh của sự tinh tế và khả năng phân tích.

Lưu ý khi đặt tên con Mệnh Thổ

Đặt tên con mệnh Thổ
Đặt tên con mệnh Thổ

Đặt tên cho con theo ngũ hành tương sinh

  • Thổ tương sinh với Kim: Sử dụng các chữ thuộc hành Kim như: Kim, Ngân, Cương, Vàng, Long, Châu, Ngọc, Tuyết, Vân,…Ví dụ: Hoàng Kim Long, Nguyễn Ngọc Châu, Lê Kim Tuyết,…
  • Thổ tương sinh với Hỏa: Sử dụng các chữ thuộc hành Hỏa như: Hỏa, Quang, Minh, Chân, Lập, Nhật, Nguyệt, Diễm, Nhiên,…Ví dụ: Lê Minh Nhật, Nguyễn Quang Huy, Trần Diễm Nhiên,…

Tránh đặt tên theo ngũ hành tương khắc

  • Thổ tương khắc với Mộc: Tránh sử dụng các chữ thuộc hành Mộc như: Mộc, Thanh, Phong, Lộc, Xuân, Hạ, Thu, Đông, Tùng, Bách,…Ví dụ: Trần Thanh Phong, Nguyễn Thu Hà, Lê Minh Tùng,… (Tên này không hợp vì Mộc khắc Thổ)
  • Thổ tương khắc với Thủy: Tránh sử dụng các chữ thuộc hành Thủy như: Thủy, Giang, Hà, Hải, Dương, Tuyến, Bình, Khánh, Vũ,…Ví dụ: Lê Minh Hải, Nguyễn Hà Giang, Trần Bình Dương,… (Tên này không hợp vì Thủy khắc Thổ)

Mệnh Thổ là gì? Mệnh Thổ là những người sinh năm nào?

Đặt tên con mệnh Thổ
Đặt tên con mệnh Thổ

Mệnh Thổ là một trong ngũ hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ trong quan niệm âm dương ngũ hành. Thổ đại diện cho đất đai, nơi nuôi dưỡng sự sống cho muôn loài. Theo quan niệm này, những người sinh vào các năm sau đây được coi là thuộc mệnh Thổ:

Theo nạp âm

  • Bích Thượng Thổ: Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021)
  • Thành Đầu Thổ: Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999)
  • Ốc Thượng Thổ: Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2007)
  • Lộ Bàng Thổ: Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931, 1991)
  • Tín Thổ: Nhâm Thìn (1956, 2016), Quý Tỵ (1957, 2017)
  • Tường Thổ: Giáp Ngọ (1954, 2014), Ất Mùi (1955, 2015)
  • Sơn Đầu Thổ: Mậu Ngọ (1978), Kỷ Mùi (1979)
  • Bạch Hổ Sa Thổ: Nhâm Dần (1962), Quý Mão (1963)
  • Thành Trấn Thổ: Giáp Thìn (1964), Ất Tỵ (1965)
  • Kiền Thổ: Bính Thìn (1976), Đinh Tỵ (1977)
  • Bích Đào Thổ: Mậu Tý (1988), Kỷ Sửu (1989)
  • Tích Thổ: Nhâm Ngọ (1990), Quý Mùi (1991)
  • Sơn Lâm Thổ: Giáp Dần (1992), Ất Mão (1993)
  • Sa Bạch Thổ: Bính Ngọ (1994), Đinh Mùi (1995)
  • Thiên Cổ Thổ: Mậu Thìn (1996), Kỷ Tỵ (1997)
  • Tượng Thổ: Nhâm Thân (2000), Quý Dậu (2001)
  • Đại Trạch Thổ: Giáp Thân (2004), Ất Dậu (2005)
  • Lộ Bàng Thổ: Bính Thân (2006), Đinh Dậu (2007)

Theo cách tính khác

Ngoài ra, cũng có cách tính mệnh Thổ theo tháng sinh như sau:

  • Tháng 2, 7 và 8 âm lịch: thuộc Thổ
  • Tháng 3 và 9 âm lịch: thuộc Thổ Dương
  • Tháng 6 và 10 âm lịch: thuộc Thổ Âm

Kết luận

Bài viết đã chia sẻ những cách đặt tên con mệnh Thổ mang lại ý nghĩa sâu sắc và tình cảm cho cuộc sống của bé.

Hy vọng rằng thông qua việc tìm hiểu và lựa chọn kỹ lưỡng, ba mẹ sẽ tìm được cái tên phản ánh tinh thần và phù hợp với gia đình, đồng thời gắn bó với mệnh Thổ, mang lại may mắn và thành công cho con yêu trong hành trình phát triển. Chúc bé yêu sẽ có một cuộc đời đầy ý nghĩa và hạnh phúc!

5/5 - (1 bình chọn)

Thu Thao

Thu Thảo là một tác giả đầy nhiệt huyết và sáng tạo. Với đam mê và tình yêu thương dành cho ngôn ngữ, cô đã chọn con đường sáng tạo để chia sẻ những ý tưởng và gợi ý độc đáo về việc đặt tên cho những thiên thần nhỏ trong gia đình của bạn.

Để lại một bình luận