Cách viết và đọc tên Diệu trong tiếng Trung? Khi bạn bắt đầu học tiếng Trung, việc chuyển đổi tên của mình, bạn bè, hay người thân sang tiếng Trung không chỉ là một cách thú vị để khám phá ngôn ngữ mới mà còn là cánh cửa mở ra thế giới phong phú của chữ Hán.
Hãy cùng Tên Hay Cho Con khám phá và tìm hiểu về tên diệu trong tiếng Trung, và liệu tên tiếng Trung của bạn sẽ mang đến cho bạn điều gì bất ngờ nhé!
Nội Dung Bài Viết
ToggleTên Diệu trong tiếng Trung
Tên Diệu trong tiếng Trung được viết là: 妙 – Miào
- Đây là cách viết phổ biến nhất cho tên “Diệu” trong tiếng Trung.
- Chữ “妙” có nghĩa là “kỳ diệu, huyền ảo, tinh tế, vi diệu”.
- Ví dụ:
- Diệu Kỳ (妙奇)
- Diệu Linh (妙灵)
- Diệu Tuyết (妙雪)
Cách chuyển tên Việt sang Trung
Cách chuyển tên việt sang trung thường là ghép tên của từng chữ cái trong tên Việt với nhau để tạo ra một tên tương ứng bằng tiếng Trung.
Ví dụ, nếu họ tên đệm tiếng Việt của bạn là “Ngô Thu Thảo,” bạn có thể dịch như sau:
- Ngô (吴): Wú
- Thu (秋): Qiū
- Thảo (草): Cǎo
Kết quả trả về tên tiếng Trung của bạn là: 吴 秋 草 (Wú Qiū Cǎo).
Dịch họ tên sang tiếng Trung
Dưới đây là cách dịch một số họ phổ biến ở Việt Nam sang tiếng Trung
- Bùi (裴): Péi
- Bách (柏): Bǎi
- Cao (高): Gāo
- Châu (周): Zhōu
- Dương (杨): Yáng
- Diệp (叶): Yè
- Đào (桃): Táo
- Đặng (邓): Dèng
- Đinh (丁): Dīng
- Đoàn (段): Duàn
- Đỗ (杜): Dù
- Đường (唐): Táng
- Hà (何): Hé
- Huỳnh: (No specific pronunciation provided)
- Hoàng (黄): Huáng
- Hồ (胡): Hú
- Hứa (许): Xǔ
- Lê (黎): Lí
- Lương (梁): Liáng
- Lý (李): Li
- Lâm (林): Lín
- Mạc (莫): Mò
- Mai (梅): Méi
- Ngô (吴): Wú
- Nguyễn (阮): Ruǎn
- Phạm (范): Fàn
- Phan (藩): Fān
- Tạ (谢): Xiè
- Thái (蔡): Cài
- Tôn (孙): Sūn
Dịch các Tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung
Tên chữ A:
- AN (安): Ān
- ANH (英): Yīng
- ÁNH (映): Yìng
- ÂN (恩): Ēn
Tên chữ B:
- BÁ (伯): Bó
- BÁCH (百): Bǎi
- BẢO (宝): Bǎo
- BẰNG (冯): Féng
- BÍCH (碧): Bì
- BÌNH (平): Píng
Tên chữ C:
- CAO (高): Gāo
- CHÂU (朱): Zhū
- CHI (芝): Zhī
- CHIẾN (战): Zhàn
- CHÍNH (正): Zhèng
- CƯỜNG (强): Qiáng
- CỬU (九): Jiǔ
Tên chữ D:
- DANH (名): Míng
- DIỄM (艳): Yàn
- DIỆP (叶): Yè
- DIỆU (妙): Miào
- DUNG (蓉): Róng
- DŨNG (勇): Yǒng
- DUY (维): Wéi
- DUYÊN (缘): Yuán
- DƯƠNG (羊): Yáng
Tên chữ Đ:
- ĐẠI (大): Dà
- ĐẠT (达): Dá
- ĐĂNG (灯): Dēng
- ĐỊNH (定): Dìng
- ĐIỀN (田): Tián
- ĐIỆN (电): Diàn
- ĐIỆP (蝶): Dié
- ĐÔ (都): Dōu
- ĐỨC (德): Dé
Tên chữ G:
- GẤM (錦): Jǐn
- GIA (嘉): Jiā
- GIANG (江): Jiāng
- GIAO (交): Jiāo
Tên chữ H:
- HÀ (何): Hé
- HẠ (夏): Xià
- HẢI (海): Hǎi
- HẠNH (行): Xíng
- HẢO (好): Hǎo
- HẰNG (姮): Héng
- HÂN (欣): Xīn
- HẬU (后): hòu
- HIỀN (贤): Xián
- HIỆP (侠): Xiá
- HIẾU (孝): Xiào
- HOA (花): Huā
- HÒA (和): Hé
- HÓA (化): Huà
- HOÀI (怀): Huái
- HOÀNG (黄): Huáng
- HỒNG (红): Hóng
- HUÂN (勋): Xūn
- HUẤN (训): Xun
- HÙNG (雄): Xióng
- HUY (辉): Huī
- HUYỀN (玄): Xuán
- HƯNG (兴): Xìng
- HƯƠNG (香): Xiāng
Tên chữ K:
- KIM (金): Jīn
- KIỀU (翘): Qiào
- KIỆT (杰): Jié
- KHANG (康): Kāng
- KHẢI (启): Qǐ
- KHÁNH (庆): Qìng
- KHOA (科): Kē
- KHÔI (魁): Kuì
- KHUÊ (圭): Guī
Tên chữ L:
- LAN (兰): Lán
- LÂM (林): Lín
- LI (犛): Máo
- LINH (泠): Líng
- LIÊN (莲): Lián
- LONG (龙): Lóng
- LUÂN (伦): Lún
- LƯƠNG (良): Liáng
- LY (璃): Lí
Tên chữ M:
- MAI (梅): Méi
- MẠNH (孟): Mèng
- MINH (明): Míng
- MY (嵋): Méi
- MỸ/MĨ (美): Měi
Tên chữ N:
- NAM (南): Nán
- NHẬT (日): Rì
- NHÂN (人): Rén
- NHI (儿): Er
- NHIÊN (然): Rán
- NHƯ (如): Rú
- NGÂN (银): Yín
- NGỌC (玉): Yù
- NGUYÊN (原): Yuán
Tên chữ P:
- PHI (菲): Fēi
- PHONG (峰): Fēng
- PHÚ (富): Fù
- PHƯƠNG (芳): Fāng
- PHÙNG (冯): Féng
- PHƯỢNG (凤): Fèng
Tên chữ Q:
- QUANG (光): Guāng
- QUÂN (军): Jūn
- QUYÊN (娟): Juān
- QUỲNH (琼): Qióng
Tên chữ S:
- SANG (瀧): shuāng
Tên chữ T:
- TÀI (才): Cái
- TÂN (新): Xīn
- TẤN (晋): Jìn
- THÁI (太): tài
- THANH (青): Qīng
- THÀNH (城): Chéng
- THẢO (草): Cǎo
- THI (诗): Shī
- THỊNH (盛): Shèng
- THIÊN (天): Tiān
- THIỆN (善): Shàn
- THOẠI (话): Huà
- THUẬN (顺): Shùn
- THỦY (水): Shuǐ
- THÚY (翠): Cuì
- THÙY (垂): Chuí
- THU (秋): Qiū
- THƯ (书): Shū
- THƯƠNG (鸧): Cāng
- TIÊN (仙): Xian
- TÍN (信): Xìn
- TỊNH (净): Jìng
- TOÀN (全): Quán
- TÔ (苏): Sū
- TÚ (宿): Sù
- TÙNG (松): Sōng
- TUẤN (俊): Jùn
- TUYẾT (雪): Xuě
- TƯỜNG (祥): Xiáng
- TRANG (妝): Zhuāng
- TRÂM (簪): Zān
- TRÍ (智): Zhì
- TRINH (贞): Zhēn
- TRỊNH (郑): Zhèng
- TRÚC (竹): Zhú
- TRUNG (忠): Zhōng
- TUYỀN (璿): Xuán
Tên chữ U:
- UYÊN (鸳): Yuān
- UYỂN (苑): Yuàn
Tên chữ V:
- VĂN (文): Wén
- VÂN (芸): Yún
- VĨ (伟): Wěi
- VINH (荣): Róng
- VĨNH (永): Yǒng
- VIỆT (越): Yuè
- VƯƠNG (王): Wáng
- VƯỢNG (旺): Wàng
- VI (韦): Wéi
- VY (韦): Wéi
Tên chữ Y:
- Ý (意): Yì
- YÊN (安): Ān
- YẾN (燕): Yàn
Tên chữ X:
- XUÂN (春): Chūn
- XUYẾN (串): Chuàn
Kết luận
Thông qua những chia sẻ trong bài viết trên về tên Diệu trong tiếng Trung và cách viết tên tiếng Trung cũng như cách dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Hy vọng rằng những thông tin này không chỉ giúp bạn biết được cách chuyển tên Việt sang Trung một cách đầy đủ và chính xác, mà còn mang lại sự thú vị khi khám phá ý nghĩa và âm thanh của tên trong ngôn ngữ mới. Vậy tên Tiếng Trung của bạn là gì? Viết như thế nào? Hãy chia sẽ với chúng mình nhé!
Bài Viết Liên Quan:
- 50+Tên Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa Dành Cho Nữ
- Cách Đặt Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ
- 3 Cách Đặt Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Không Nên Bỏ Qua
- 50+ Tên Tiếng Hán Việt Hay Cho Nam 2024
- Cách Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Duy Hay Nhất 2024
- Tên Khánh Thuộc Mệnh Gì? Số Mệnh Của Người Tên Khánh
- Một Số Tên Con Gái Lót Chữ Minh Hay Và Ý Nghĩa
- Tên Yến Nhi Trong Tiếng Trung: Cách Viết Và Ý Nghĩa